điểm chuẩn đại học kinh tế 2018 đà nẵng
Mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn và khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất. Cụ thể như sau: Chi tiết từng địa bàn như sau: - Địa bàn 4 gồm các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
(VNF) - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng có điểm chuẩn trúng tuуển năm 2018 cao nhất là 21,25 ᴠà thấp nhất là 17,5 điểm. Năm 2018, trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng thông báo tuуển ѕinh học ѕinh các trường THPT trên toàn quốc ᴠào 17 ngành học ᴠới ѕố lượng chỉ tiêu là 2.920. Bạn đang хem: Điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng 2018
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM phấn đấu đến năm 2027 trở thành trường đại học định hướng ứng dụng, đa ngành, đa lĩnh vực. Ngày 18-9, Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM tổ chức lễ trao bằng tốt nghiệp cho sinh viên cho 158 sinh viên khóa 2018 của trường. Tân cử nhân
Title: Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm 2018 Author: doctailieu.com Subject: Đọc Tài Liệu xin gửi tới các bạn đọc điểm chuẩn mới nhất được công bố bởi trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm nay, cùng tham khảo mức điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của
THÔNG BÁO V/v đổi điểm tin học đại cương cho sinh viên trước khóa 59. 28/02/2020. Quy định về chuẩn đầu ra tin học trình độ đại học hệ chính quy, đào tạo theo hệ thống tín chỉ tại trường Đại học Kinh tế quốc dân. 08/05/2018. Chuẩn đầu ra tin học trình độ đại học.
PSO MBA là chương trình học thạc sĩ kinh doanh chuẩn quốc tế, hợp tác giữa UEH-ISB và Đại học Western Sydney (Top 1% thế giới) duy nhất tại Việt Nam dành cho bạn trẻ tài năng dưới 5 năm kinh nghiệm làm việc. PSO MBA trang bị cho sinh viên kiến thức kinh doanh hiện đại và công nghệ để giải quyết các thách thức kinh
Vay Tiền Nhanh Ggads. Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12 II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1 7310101 Kinh tế 2 7310107 Thống kê kinh tế 3 7310205 Quản lý nhà nước 4 7340101 Quản trị kinh doanh 5 7340115 Marketing 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 7 7340121 Kinh doanh thương mại 8 7340122 Thương mại điện tử 9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 10 7340301 Kế toán 11 7340302 Kiểm toán 12 7340404 Quản trị nhân lực 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 15 7380101 Luật 16 7380107 Luật kinh tế 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 7810201 Quản trị khách sạn 2. Điểm thi Đánh giá năng lực 2022 STT MÃ TRƯỜNG Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện học lực lớp 12 1 7310101 Kinh tế 800 2 7310107 Thống kê kinh tế 800 3 7310205 Quản lý nhà nước 800 4 7340101 Quản trị kinh doanh 850 5 7340115 Marketing 900 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 900 7 7340121 Kinh doanh thương mại 880 8 7340122 Thương mại điện tử 900 9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 850 10 7340301 Kế toán 820 11 7340302 Kiểm toán 820 12 7340404 Quản trị nhân lực 820 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 800 14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 850 15 7380101 Luật 800 16 7380107 Luật kinh tế 820 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 820 18 7810201 Quản trị khách sạn 800 Ghi chú 1 Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 2 Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. 3 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh - 2 7340115 Marketing - 3 7340120 Kinh doanh quốc tế - 4 7340121 Kinh doanh thương mại - 5 7340122 Thương mại điện tử - 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng - 7 7340301 Kế toán - 8 7340302 Kiểm toán - 9 7340404 Quản trị nhân lực - 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý - 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh - 12 7380101 Luật - 13 7380107 Luật kinh tế - 14 7310101 Kinh tế - 15 7310205 Quản lý Nhà nước - 16 7310107 Thống kê kinh tế - 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - 18 7610201 Quản trị khách sạn - Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 13 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 TTNV <= 9 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 TTNV <= 8 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 TTNV <= 10 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 TTNV <= 7 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 TTNV<= 6 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 TTNV <= 5 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 TTNV <= 8 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 6 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 TTNV <= 6 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 TTNV <= 5 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D90 23 TTNV <= 11 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D90 24 TTNV <= 10 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 TTNV <= 7 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D90 22 TTNV < 9 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 TTNV <= 4 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 TTNV <= 4 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 TTNV < 4 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21 2 7340301 Kế toán 23 3 7340302 Kiểm toán 23 4 7340120 Kinh doanh quốc tế 27 5 7340121 Kinh doanh thương mại 24 6 7310101 Kinh tế 7 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 22 8 7380101 Luật 9 7380107 Luật kinh tế 25 10 7340115 Marketing 11 7310205 Quản lý Nhà nước 21 12 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 26 13 7340101 Quản trị kinh doanh 14 7810201 Quản trị khách sạn 26 15 7340404 Quản trị nhân lực 16 7340201 Tài chính - Ngân hàng 17 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 21 18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 3 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22 5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 24 7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90 10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 21 11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21 12 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 14 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 20 15 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 17 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 23 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 3 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 19 8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 12 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 14 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 18 15 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 19 16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 20 17 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 18 7340120QT Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Kinh doanh quốc tế, Kế toán ĐT liên kết quốc tế - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2017 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2011
điểm chuẩn đại học kinh tế 2018 đà nẵng