điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì

Công bố Nghị quyết của Hội đồng trường bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang nhiệm kỳ 2020 - 2025. ĐỒNG CHÍ VÕ VĂN NGÂN - NHÀ LÃNH ĐẠO TIỀN BỐI TIÊU BIỂU CỦA ĐẢNG VÀ CÁCH MẠNG VIỆT NAM. Hơn 200 sinh viên tham dự hội thảo "Tu nghiệp hưởng lương tại Mỹ Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường năm 2022. Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở II - TPHồ Chí Minh của Trường ĐH Ngoại thương dao động từ 27,5 đến 28,40 điểm của Các trường đại học dự kiến thời gian công bố điểm chuẩn xét tuyển trong 3 ngày 15, 16 và 17/9. Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sớm nhất sau 17h ngày 15/9 và muộn nhất trước 17h ngày 15/9, tất cả các trường đại học phải thực hiện tải dữ liệu, thông tin xét tuyển từ hệ thống tuyển sinh để tổ chức xét tuyển, xử lý nguyện vọng. Thí sinh và phụ huynh click vào box để tra cứu điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc, chọn trường và xem điểm. Ngay sau khi biết điểm chuẩn, thí sinh đối chiếu các tiêu chí phụ (nếu có), đồng thời xem danh sách trúng tuyển của trường đã có tên mình hay chưa để biết chắc chắn mình có trúng tuyển vào trường. Điểm chuẩn đại học 2022 các trường trên cả nước được công bố từ chiều 15/9. (Ảnh minh họa). Trước 17h ngày 30/9, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống. Theo dự báo của các chuyên gia, điểm chuẩn đại học 2022 của một số ngành như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Kỹ thuật có thể tăng từ 0,5 đến 3 điểm. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022. Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 Điểm sàn VUI Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 như sau: Điểm chuẩn VUI năm 2022 1. Điểm trúng tuyển xét học bạ THPT Vay Tiền Nhanh Ggads. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022. Tham khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 Điểm sàn VUI Mức điể Domain Liên kết Bài viết liên quan điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì Đại học Công nghiệp Việt Trì Thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 - đợt 1 Lãnh đạo Công ty cổ phần ATM LUCKY Việt Nam đến thăm và làm việc với Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Tập đoàn Advance Holdings tới Xem thêm Chi Tiết Mục lụcI. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022II. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021III. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 IV. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 Ngày 16/9, đại học Công nghiệp Việt Trì vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 theo kết quả thi THPTQG với mức điểm là 15 cho tất cả các ngành đào tạo. Trường đại học Công nghiệp Việt Trì là ngôi trường lâu đời tại Việt Nam được xây dựng với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động chất lượng nhằm phát triển khu vực Trung du và miền núi phía Bắc. Ngày 16/9 vừa qua, trường vừa công bố mức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG. Để biết rõ hơn về mức điểm trúng tuyển cụ thể của từng ngành, mời các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của JobTest. Năm 2022, trường đại học Công nghiệp Việt Trì tiếp tục tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển là điểm thi THPTQG và học bạ THPT. Trong đó, điểm chuẩn xét theo hình thức điểm thi THPTQG là 15 điểm và điểm chuẩn xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 18 điểm cho toàn bộ các ngành đào tạo của trường. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 II. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 Năm 2021, trường đại học Công nghiệp Việt Trì đã công bố điểm chuẩn cho 13 ngành đào tạo hệ đại học chính quy theo 2 phương thức xét tuyển. Trong đó, điểm chuẩn của toàn bộ các ngành xét theo điểm thi THPTQG là 15 điểm và điểm chuẩn của toàn bộ các ngành xét theo điểm học bạ THPT là 18 điểm. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 III. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 Trong năm học 2020, trường đại học Công nghiệp Việt Trì tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển là điểm thi THPTQG và điểm học bạ THPT. Theo đó, nếu xét theo điểm thi THPT cũng như học bạ THPT thì điểm chuẩn của các ngành đào tạo đều là 15 điểm. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 IV. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường đại học Công nghiệp Việt Trì đối với hai hình thức xét tuyển là điểm thi THPTQG và học bạ THPT đối với từng ngành. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 Như vậy, bài viết trên đây là những thông tin chia sẻ của JobTest về điểm chuẩn đại học Công nghiệp Viêt Trì trong năm 2022 và các năm trước. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin bổ ích để đưa ra lựa chọn ngành học và ngôi trường phù hợp. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn VUI năm 20221. Điểm trúng tuyển xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn học bạQuản trị kinh doanh18Kế toán18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật ô tô18Công nghệ kỹ thuật cơ khí18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18Hóa học hóa phân tích18Công nghệ thực phẩm18Công nghệ kỹ thuật hóa học18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ sinh học18Ngôn ngữ Anh182. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn 2022Quản trị kinh doanh15Kế toán15Công nghệ thông tin15Công nghệ kỹ thuật ô tô15Công nghệ kỹ thuật cơ khí15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15Hóa học hóa phân tích15Công nghệ thực phẩm15Công nghệ kỹ thuật hóa học15Công nghệ kỹ thuật môi trường15Công nghệ sinh học15Ngôn ngữ Anh15III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngành Điểm chuẩn 2021Quản trị kinh nghệ thông nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ kỹ thuật hóa nghệ kỹ thuật môi nghệ sinh nghệ thực ngữ Cập nhật 05/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Tên tiếng Anh Viet Tri University Of Industry VUI Mã trường VUI Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế Địa chỉ Cơ sở Lâm Thao Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Cơ sở Việt Trì Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, Trì, tỉnh Phú Thọ SĐT 0210 3829247 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng ký dự thi thực hiện theo quy định của Bộ GD và ĐT và theo thông báo tuyển sinh của trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh dự kiến 2% chỉ tiêu; Phương thức 2 Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định dự kiến 33% đến 40% chỉ tiêu, nếu Phương thức 1 và Phương thức 3 tuyển sinh không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại chuyển sang Phương thức 2; Phương thức 3 Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 dự kiến 5% chỉ tiêu; Phương thức 4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Dự kiến 60% chỉ tiêu; Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2022, xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ điểm chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt từ 75 điểm trở lên. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023 Khối ngành III VNĐ/năm. Khối ngành IV VNĐ/năm. Khối ngành V VNĐ/năm. Khối ngành VII VNĐ/năm. II. Các ngành tuyển sinh Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Xét theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; 7340101 D14, D01, C00, A21 45 105 Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán 7340301 D14, D01, C00, A21 60 140 Công nghệ Thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông - Chuyên ngành An ninh mạng - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm 7480201 A00, A01, D01, A21 60 140 Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô 7510205 A00, A01, D01, A21 75 175 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510201 A00, A01, D01, A21 45 105 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Hệ thống điện - Chuyên ngành Điện tử công nghiệp - Chuyên ngành Điện công nghiệp - Chuyên ngành Điện tử viễn thông 7510301 A00, A01, D01, A21 75 175 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa - Chuyên ngành Điều khiển tự động - Chuyên ngành Tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, A21 45 105 Hóa học - Chuyên ngành Hóa phân tích 7440112 A00, A01, D01, A21 60 140 Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Công nghệ Vô cơ – Điện hóa - Chuyên ngành Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu - Chuyên ngành Vật liệu Silicat - Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất 7510401 A00, A01, D01, A21 60 140 Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Chuyên ngành Công nghệ môi trường - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường 7510406 A00, A01, D01, A21 18 42 Công nghệ Sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D01, A21 18 42 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D01, A21 48 112 Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, A01, K01 45 105 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hóa học chuyên ngành Hóa phân tích 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Sinh học 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật ô tô 13,5 - 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Thông tin 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Kế toán 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Quản trị kinh doanh 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Ngôn ngữ Anh 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ thực phẩm 15 18 15,0 18,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected] STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 15 2 7340301 Kế toán A00; C00; D01 15 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 15 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 15 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 15 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 15 8 7440112 Hoá học A00; A01; B00 15 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 15 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 15

điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì