điểm chuẩn sư phạm đà nẵng 2021

Sư phạm Toán học. 27,25 . Giỏi. 5. 7140210. Sư phạm Tin học. 18,00 . Giỏi. 6. 7140211. Sư phạm Vật lý. 24,00 . Giỏi. 7. 7140212. Sư phạm Hoá học. 26,75 . Giỏi. 8. 7140213. Sư phạm Sinh học. 18,00 . Giỏi. 9. 7140217. Sư phạm Ngữ văn. 25,50 . Giỏi. 10. 7140218. Sư phạm Lịch sử. 18,00 . Giỏi. 11. 7140219. Sư phạm Địa lý. 18,00 . Giỏi. 12. 7140246. Sư phạm Công nghệ Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau: Tìm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022. KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 - Điểm thi từ 18 năm 2021 Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là một trong Trường: DSK - Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - Năm 2021 15 ngành đào tạo tại Trường) - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.1 Truyền Hình Cáp Sông Thu điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - đại Học đà Nẵng 2022; Lời Bài Hát Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022 Năm 2022, trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong đó xét theo điểm thi THPT QG 2022, còn lại là xét theo các phương thức khác như xét học bạ, Điểm thi kỳ thi Năng lực. Vậy điểm chuẩn năm 2022 trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng là bao nhiêu? Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất năm 2022. Báo VietNamNet cập nhật chức năng tìm kiếm điểm chuẩn đại học cao đăng năm 2022 chính xác nhất. Phương thức tuyển sinh năm 2021. H Vay Tiền Nhanh Ggads. Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng - điểm chuẩn UED được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Tài Chính - Kế Toán năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất ​​​​​​​Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi Cập nhật mới nhất và chính xác nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022. ​​​​​​​ Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau ​​​​​​​ Điểm sàn ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo cụ thể như sau STT Tên Ngành Mã ngành Điểm sàn 1 Công nghệ Sinh học 7420201 15 2 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 7440112 15 3 Hóa học chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao 7440112CLC 15 4 Công nghệ thông tin 7480201 15 5 Công nghệ thông tin Chất lượng cao 7480201CLC 15 6 Văn học 7229030 15 7 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 7229010 15 8 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 7310501 15 9 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 7310630 15 10 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao 7310630CLC 15 11 Văn hoá học 7229040 15 12 Tâm lý học 7310401 15 13 Tâm lý học Chất lượng cao 7310401CLC 15 14 Công tác xã hội 7760101 15 15 Báo chí 7320101 15 16 Báo chí Chất lượng cao 7320101CLC 15 17 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15 Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG Học lực lớp 12 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi 2 7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi 3 7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi 4 7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi 5 7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi 6 7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi 7 7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi 8 7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi 10 7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi 11 7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi 12 7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi 13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi 14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18,00 Giỏi 15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi 16 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 15,00 17 7229030 Văn học 15,00 18 7229040 Văn hoá học 15,00 19 7310401 Tâm lý học 21,00 20 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 15,00 21 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 16,00 22 7320101 Báo chí 24,00 23 7420201 Công nghệ Sinh học 15,00 24 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 15,00 25 7480201 Công nghệ thông tin 15,00 26 7760101 Công tác xã hội 15,00 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo học bạ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 600 2 7229030 Văn học 600 3 7310401 Tâm lý học 600 4 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 600 5 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 600 6 7320101 Báo chí 600 7 7420201 Công nghệ Sinh học 600 8 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 600 9 7480201 Công nghệ thông tin 600 10 7760101 Công tác xã hội 600 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020​​​​​​​ TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ DDS Trường Đại học Sư phạm 1 7140202 Giáo dục Tiểu học TO >= 7; TTNV = TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 5; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = = = = 4;TTNV = = = = 6;TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 2 Tham khảo thêm Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Thị Tâm - Quảng Trị Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2019 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​ Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ 7140201 Giáo dục Mầm non 18,35 TTNV <= 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 18 TTNV <= 1 7140204 Giáo dục Công dân 18 TTNV <= 2 7140205 Giáo dục Chính trị 18 TTNV <= 2 7140209 Sư phạm Toán học 19 TTNV <= 5 7140210 Sư phạm Tin học 19,4 TTNV <= 1 7140211 Sư phạm Vật lý 18 TTNV <= 1 7140212 Sư phạm Hoá học 18,05 TTNV <= 2 7140213 Sư phạm Sinh học 18,3 TTNV <= 1 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,5 TTNV <= 3 7140218 Sư phạm Lịch sử 18 TTNV <= 5 7140219 Sư phạm Địa lý 18 TTNV <= 3 7140221 Sư phạm Âm nhạc 23,55 TTNV <= 1 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 TTNV <= 4 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 TTNV <= 2 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 TTNV <= 1 7229010 Lịch sử 15,75 TTNV <= 3 7229030 Văn học 15 TTNV <= 2 7229040 Văn hoá học 15 TTNV <= 2 7310401 Tâm lý học 15 TTNV <= 4 7310401CLC Tâm lý học Chất lượng cao 15,25 TTNV <= 3 7310501 Địa lý học 15 TTNV <= 3 7310630 Việt Nam học 18 TTNV <= 5 7310630CLC Việt Nam học Chất lượng cao 15 TTNV <= 8 7320101 Báo chí 20 TTNV <= 8 7320101CLC Báo chí Chất lượng cao 20,15 TTNV <= 3 7420201 Công nghệ sinh học 15,2 TTNV <= 4 7440102 Vật lý học 17 TTNV <= 4 7440112 Hóa học 15 TTNV <= 4 7440112CLC Hóa học Chất lượng cao 15,5 TTNV <= 2 7440301 Khoa học môi trường 18,45 TTNV <= 2 7460112 Toán ứng dụng 18,5 TTNV <= 2 7480201 Công nghệ thông tin 15,05 TTNV <= 2 7480201CLC Công nghệ thông tin Chất lượng cao 15,1 TTNV <= 1 7480201DT Công nghệ thông tin đặc thù 16,55 TTNV <= 1 7760101 Công tác xã hội 15 TTNV <= 5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 TTNV <= 2 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường Chất lượng cao 18,45 TTNV <= 6 ​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành 7140205 Điểm chuẩn 23 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành 7140201 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Âm nhạc Mã ngành 7140221 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm chuẩn 21 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục công dân Mã ngành 7140204 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành 7140206 Điểm chuẩn Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Điểm chuẩn Ngành Hóa học Mã ngành 7440112 Điểm chuẩn 16 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Điểm chuẩn 20 Ngành Lịch sử Chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7220310 Điểm chuẩn Ngành Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm chuẩn Ngành Văn hóa học Mã ngành 7229040 Điểm chuẩn Ngành Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm chuẩn Ngành Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm chuẩn Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm chuẩn Ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chất lượng cao Mã ngành 7220113CLC Điểm chuẩn 19 Ngành Tâm lý học Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm chuẩn Ngành Hóa học Chuyên ngành Hóa dược Mã ngành 7440112CLC Điểm chuẩn 16 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022 Giáo dục Tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ 27 Giáo dục Công dân Mã ngành 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ Giáo dục Chính trị Mã ngành 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ 23 Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Hoá học Mã ngành 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Công nghệ Mã ngành 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ 26 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn học Mã ngành 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn hoá học Mã ngành 7229040 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ Tâm lý học - Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm trúng tuyển học bạ Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao Mã ngành 7310630CLC Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí - Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ Sinh học Mã ngành 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Mã ngành 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ thông tin - Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm trúng tuyển học bạ 23 Vật lý kỹ thuật Mã ngành 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Kết luận Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Nội Dung Liên Quan Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Tuyển Sinh Mới Nhất Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Mới Nhất Với nhu cầu tìm kiếm, tham khảo của quý phụ huynh và những sĩ tử, chúng tôi đã cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 mới nhất và chính xác nhất. Thí sinh quan tâm, theo dõi tại đây. Giới thiệu chung Tên trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Mã trường DDS Địa chỉ 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng Điện thoại Website Năm 2021, trường Đại học sư phạm – Đại học Đà Nẵng tuyển chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm đối với tất cả các ngành. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 NK2 >=2; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV= 7; TTNV= TTNV = 8; TTNV = ; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 4; TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = 5; TTNV= TTNV= TTNV = TTNV<= 4 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học lực 12 7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi 7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi 7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi 7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi 7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi 7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi 7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi 7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi 7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi 7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi 7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18,00 Giỏi 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 15,00 7229030 Văn học 15,00 7229040 Văn hoá học 15,00 7310401 Tâm lý học 21,00 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 15,00 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 16,00 7320101 Báo chí 24,00 7420201 Công nghệ Sinh học 15,00 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 15,00 1. Hóa dược 2. Hóa phân tích môi trường 7480201 Công nghệ thông tin 15,00 7760101 Công tác xã hội 15,00 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 600 7229030 Văn học 600 7310401 Tâm lý học 600 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 600 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 600 7320101 Báo chí 600 7420201 Công nghệ Sinh học 600 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 600 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 7480201 Công nghệ thông tin 600 7760101 Công tác xã hội 600 Ghi chú Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn năm 2021 của trường đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác nhất đến các bạn. Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích. Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo sinh viên lâu năm, có uy tín nhất định và có cơ sở hạ tầng tốt cùng đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm. Để biết thêm thông tin chi tiết về trường và điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng này là bao nhiêu, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Đôi nét về trường sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Trường đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng thuộc nhóm trường công lập, được tách ra từ trường đại học Đà Nẵng và mới thành lập vào năm 2017 theo quyết định số 1749/QĐ-TTg của Chính Phủ ngày 08/11/2017. Đây được cho là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực hỗ trợ nguồn kinh tế phát triển của đất nước sau này. Thời kỳ phát triển của ngôi trường này được làm thành các giai đoạn như sau 1960 Đặt viên đá đầu tiên xây dựng Trường Kỹ thuật Đà Nẵng. 1962 Khai giảng khóa đầu tiên. 1976 Chuyển đổi thành Trường Công nhân Kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. 1994 Thành lập Trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng. 2017 Thành lập Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thuộc Đại học Đà Nẵng Tính đến nay, ngôi trường vẫn luôn tích cực thực hiện tốt công tác giảng dạy của mình, đảm bảo được nguồn chất lượng về các ngành học và đào tạo được nhiều nhân tài cho đất nước. Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Dưới đây là bảng điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng cho mọi người cùng tham khảo Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 18 18,9 21,56 Sinh học ứng dụng 14,15 – – Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 14,08 15,2 18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17,65 19,45 18,17 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14,50 15,1 18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16,25 16,15 18,10 Công nghệ vật liệu 14 15,45 19,75 Kỹ thuật thực phẩm 14 14,40 15,05 18,34 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 14,05 15,75 18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16,15 15,1 18,04 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo 15,50 17,50 19,2 18,05 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20,40 22,9 22,20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện 17,45 15,05 18,13 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,35 21,67 18,17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14,20 15,75 19,13 Công nghệ thông tin 20,55 23,45 21,53 Hình thức tuyển sinh của đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Điểm chuẩn vào đại học của trường phù hợp với nhiều học sinh Có 5 phương thức tuyển sinh bao gồm Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp năm 2021. Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm trung học phổ thông. Xét tuyển theo đề án mà đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đưa ra. Xét tuyển thẳng. Mức học phí của trường này được tính theo tiêu chuẩn chung của các trường công lập, cụ thể Năm học 2020- 2021 đồng/ năm/ sinh viên. Năm học 2021- 2022 đồng/ năm/ sinh viên. Các ngành tuyển sinh của trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Tổng chỉ tiêu Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường 7140214 30 Công nghệ thông tin 7480201 130 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 80 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 7510104 50 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 7510201 100 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 90 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 70 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 7510301 70 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 60 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 80 Công nghệ vật liệu 7510402 30 Công nghệ kjm n kỹ thuật môi trường 7510406 30 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 70 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 30 Thông tin liên hệ Tên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng Tên tiếng Anh University of Technology and Education – The University of Danang UTE Mã trường DSK Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế Địa chỉ 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng SĐT 0236 3822 571 Email dhspktdn Website Facebook Hướng dẫn thủ tục Nhập học trực tuyến vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật năm 2021 Những thí sinh trúng tuyển có mức điểm bằng mức điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng phải là hồ sơ nhập học theo các trình tự sau đây Những bước thực hiện nhập học online Bước 1 Tra cứu mã số Thí sinh tra cứu mã nhập học tại link của trường. Bước 2 tìm hiểu cách nộp tiền Sinh viên chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng của Trường với các thông tin cụ thể – Tên đơn vị hưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. – Số tài khoản 113000042348 tại Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng. – Nội dung nộp tiền [Tên sinh viên] [Số CMND] [Mã nhập học] nộp tiền nhập học. Bước 3 Nhập thông tin và hồ sơ của mình lên file trực tuyến Từ 7h00 ngày 11/09/2021 đến trước 17 giờ 00 ngày 20/9/2021 sinh đăng nhập tại trang chủ của trường. Nhập học trực tiếp Theo thông báo nhà trường, học sinh tiến hành tập trung đúng ngày Dự kiến ngày 06/10/2021 đến 09/10/2021, thí sinh cần nộp bổ sung hồ sơ đầy đủ gồm các loại giấy tờ được quy định theo giấy báo trúng tuyển nhận tại trường khi nhập học trực tiếp. III. MỘT SỐ LƯU Ý Khi có vấn đề về thủ tục nhập học, thí sinh vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0914030651 Thầy Nguyễn Tấn Hòa hoặc 0905027725 Thầy Nguyễn Linh Nam để được hỗ trợ. Thí sinh dự thi Tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2021 được bảo lưu kết quả xét tuyển và thực hiện các thủ tục nhập học ngay sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT 2021. Mã Nhập học – Dùng để nộp tiền học phí trực tuyến; – Dùng để học lớp sinh hoạt chính trị công dân đầu khóa. Cơ hội việc làm từ trường đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng có liên kết với nhiều cơ sở thực tập và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh thành phố, bằng đại học có giá trị cao, bên cạnh đó, giáo viên có kiến thức chuyên môn cao biết cách truyền tải kiến thức vững chắc đến các bạn sinh viên giúp các bạn có cơ hội cọ xát với thực tế, từ đó, khi ra trường các bạn sẽ có được công việc như ý. Bài viết của trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng cùng các thông tin tuyển sinh, ngành họ,..hỗ trợ bạn làm hồ sơ nhanh chóng để nhập học. Xem thêm So sánh số thứ tự thường gặp nhất hiện nay Phép nhân là gì? Phương pháp học hiệu quả nhất Ký hiệu mở rộng – Cách để mở rộng số dễ hiểu nhất Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Bài viết dưới đây sẽ điểm xuyến chuyên mục điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng để các bạn có thể tham khảo. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng tên viết tắt UED – Danang University of Science and Education Địa chỉ 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DDS Email tuyển sinh ued Số điện thoại tuyển sinh 0236 384 2953 Xem thêm Review Trường Đại học Sư phạm – Đà Nẵng UED có tốt không? Lịch sử phát triển Ngày 4/4/1994, trường Đại học Sư phạm trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị bao gồm trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. Mục tiêu phát triển Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Dựa vào mức tăng/giảm học phí những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm 7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 24,8 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 23 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19,4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23,75 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24,15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19,25 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25,75 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23,75 7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19,35 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20,16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23,25 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 22,75 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22,75 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 21,94 7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85 7440112 Hóa học A00; B00; D07 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22,3 7480201CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01 22,35 7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 20 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế C00; C19; C14 15,5 7310501 Địa lý học C00; D15 20,5 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa Du lịch C00; C14; D15 18,75 7310630CLC Việt Nam học chất lượng cao C00; C14; D15 19 7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 15,25 7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 21,5 7310401CLC Tâm lý học chất lượng cao C00; B00; D01; D66 21,6 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 20,75 7320101 Báo chí C00; C14; D15 24,15 7320101CLC Báo chí chất lượng cao C00; C14; D15 24,25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15,85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15,8 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường Mã ngành Ngành/Khối/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo kết quả thi THPTQG Xét học bạ 7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 21,5 20 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18,5 20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20,5 20 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18,5 20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18,5 20 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 18,5 20 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18,5 24 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 21,5 20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18,5 20 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18,5 20 7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 19,25 20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18,5 20 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 18,5 20 7140204 Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05 18,5 Khối ngành IV 15 16 – 18 Nhóm ngành V 15 – 15,25 16 – 18 Nhóm ngành VII 15 – 21,25 16 – 18 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Đà Nẵng mà mức điểm đầu vào và điều kiện xét tuyển dựa theo từng ngành có sự thay đổi. Cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 TO >= 7; TTNV = TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 5; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = = = = 4;TTNV = = = = 6;TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 2 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của các ngành sư phạm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tương đối trung bình. Phù hợp cho tất cả các bạn có đam mê với công việc giảng dạy, yêu quý nghề giáo. Các bạn có thể dựa trên mức điểm mà đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công! Đăng nhập Năm 2021, trường Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng tuyển chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm đối với tất cả các ngành. Điểm chuẩn Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021 đã công bố tối 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới. Bạn đang xem Đh sư phạm đà nẵng Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2021 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 NK2 >=2; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV= 7; TTNV= TTNV = 8; TTNV = ; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 4; TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = 5; TTNV= TTNV= TTNV = TTNVHọc sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xem thêm Bà Bầu Có Ăn Được Rau Đay Không ? Bà Bầu Ăn Rau Đay Được Không STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25 2 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 18 4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18 11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18 12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18 13 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 18 14 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 18 15 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế C00; C19; D14 15 16 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15 17 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 18 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 21 19 7310501 Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch C00; D15 15 20 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch C00; D15; D14 16 21 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24 22 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 18 23 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 15 24 7440112 Hóa học chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 15 25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 26 7760101 Công tác xã hội C00; D01 15 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé! Thống kê nhanh Điểm chuẩn năm 2021 Bấm để xem Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Da Nang 2021 chính xác nhất trên

điểm chuẩn sư phạm đà nẵng 2021