điểm chuẩn cao đẳng kỹ thuật lý tự trọng

- Miễn 100% học phí đối với thí sinh đạt kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022 từ 18 điểm trở lên khối A,B hoặc đạt học sinh giỏi 3 năm cấp 3. - Miễn 50% Thí sinh thuộc diện con thương binh, liệt sĩ, hộ nghèo (có giấy tờ minh chứng đầy đủ kèm theo). HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC CHÍNH QUY GỒM: Khi thực hiện lắp đặt thang máy, cái mà chủ đầu tư thường quan tâm nhất đó là tiến độ thực hiện thi công lắp đặt thang máy của công ty đơn vị chịu trách nhiệm công trình. Việc chậm tiến độ sẽ gây ảnh hưởng rất lớn đến tiến độ thi công chung của cả công trình. Nhưng do một số nguyên nhân khách Nội dung các mục bài viết1 1.Đối tượng tuyển sinh và chỉ tiêu của trường Quân Đội2 2.Điểm chuẩn các trường Quân Đội qua các năm như sau: Ba năm trước 2018-2020 điểm chuẩn có ngành rơi xuống chỉ còn 15 điểm còn năm 2021 mức điểm chuẩn cao nhất là 29,44 điểm và hầu hết trường lấy trên 22,5 điểm. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 tất cả các trường cập nhật nhanh nhất, chi tiết nhất để các bạn tham khảo. bên cạnh đó chọn 1 trong 2 phần thi tự chọn: Tự chọn 1 (Lý, Hóa, Sinh) và Tự chọn 2 (Tiếng Anh). Trường Đại học Kỹ thuật Cao Thắng: 450: Văn bản hợp nhất 20/VBHN-VPQH năm 2019 hợp nhất Bộ luật Tố tụng dân sự do Văn phòng Quốc hội ban hành Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2022 Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM - 2022 Năm: Xét điểm thi THPT Hiện tại điểm chuẩn trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM chưa được công bố >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021 Xét điểm thi THPT Vay Tiền Nhanh Ggads. THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG - Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng - Ban tuyển sinh trường Cao đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy bao gồm các thông tin như ngành nghề đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phạm vi tuyển sinh. TUYỂN SINH CÁC NGÀNH XÉT TUYẾN CAO ĐẲNG CHỈ TIÊU Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Đào tạo theo tín chi' tốt nghiệp trong 2,5 năm. Ngành đào tạo và chỉ tiêu cao đắng chất lượng cao Điều kiện đăng ký Có học lực lớp 12 từ Trung bình khá trở lên Stt Ngành đào tạo Chỉ tiêu Khoa Cơ khí 1 Công nghệ chế tạo máy 30 2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 30 Khoa Điện, Điện tử 3 Cơ điện tử 30 4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 30 5 Điện công nghiệp 30 Khoa Động lực 6 Công nghệ ô tô 30 Khoa May – Thời trang 7 Công nghệ may 30 Stt Ngành đào tạo Chỉ tiêu Khoa Nhiệt - Lạnh 8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 30 Khoa Công nghệ Thông tin 9 Lập trình máy tính 30 10 Quản trị mạng máy tính 30 Khoa Kinh tế 11 Kế toán doanh nghiệp 30 12 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 30 Ngành đào tạo và chỉ tiêu cao đẳng chính quy stt Ngành đào tạo Chỉ tiêu Khoa Cơ khí 1 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 120 2 Cắt gọt kim loại 110 3 Công nghệ chế tạo máy 140 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 280 5 Chế tạo khuôn mẫu 60 Khoa Điện, Điện tử 6 Cơ điện tử 170 7 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử 190 8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 100 9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 120 10 Điện công nghiệp 230 11 Điện tử công nghiệp 165 Khoa Động lực 12 Công nghệ ô tô 520 stt Ngành đào tạo Chỉ tiêu 13 Sửa chữa máy tàu thủy 50 14 Sửa chữa máy nâng chuyển 50 Khoa May – Thời trang 15 May thời trang 150 16 Công nghệ may Veston 80 17 Công nghệ may 150 Khoa Nhiệt - Lạnh 18 Lắp đặt thiết bị lạnh 110 19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 150 20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 125 21 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 115 Khoa Công nghệ Thông tin 22 An ninh mạng 85 23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 110 24 Lập trình máy tính 150 25 Quản trị mạng máy tính 150 26 Thiết kế trang Web 85 27 Tin học ứng dụng 75 28 Thiết kế đồ họa 130 29 Thương mại điện tử 75 30 Đồ họa đa phương tiện 50 31 Truyền thông và mạng máy tính 50 Khoa Khoa học cơ bản 32 Tiếng Anh 320 Khoa Kinh tế 33 Kế toán doanh nghiệp 160 stt Ngành đào tạo Chỉ tiêu 34 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 160 35 Tài chính doanh nghiệp 160 36 Logistic 60 Khoa Xây dựng 37 Kỹ thuật xây dựng 60 38 Quản lý xây dựng 70 Khoa Thương mại - Du lịch 39 Quản trị du lịch MICE 50 40 Quản trị lữ hành 50 41 Quản trị khách sạn 50 42 Quản trị nhà hàng 50 43 Kỹ thuật làm bánh 50 II. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ sức khỏe để học tập và rèn luyện theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo. Thời gian nộp hồ Sơ' xét tuyển Từ ngày thông báo đến ngày 30/9/2023. III. Vùng tuyển sinh - Tuyển sinh trên cả nước. IV. Phương thức tuyển sinh Có hai hình thức xét tuyển của nhà trường - Hình thức 1 Xét tuyển qua kết quả thi tuyển sinh THPT; - Hình thưc 2 Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT. V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Xét tuyển theo kết quả thi THPT - Thí sinh cần tham gia thi kì thi THPT quốc gia do trường đại học chủ trì và phải đạt điểm tối thiểu các môn thi vào trường trên 1,0. Xét tuyển học bạ THPT - Điểm trung bình học tập lớp 12 lớn hơn 5,5. - Hạng kiểm thí sinh năm lớp 12 đạt loại khá trở lên; - Điểm xét tuyển tính theo tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên. VI. Hồ sơ xét tuyển Hồ sơ tuyển sinh trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu có sẵn của trường - Giấy xác nhận kết quả thi THPT - Học bạ photo có công chứng - Giấy tờ ưu tiên nếu có - Bằng tốt nghiệp hoặc giấy tốt nghiệp tạm thời VII. Hình thức nộp hồ sơ Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua các cách sau - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện - Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường LĐ. Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2023 của Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM. Chi tiết xem trong bài viết dưới GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Cao đẳng Lý Tự TrọngTên tiếng Anh Ly Tu Trong College LTTCMã trườngTrực thuộc UBND TPHCMLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Cao đẳng – Trung cấpLĩnh vựcĐịa chỉ 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại 028 3811 0521Email tuyensinh Các ngành tuyển sinhThông tin các ngành tuyển sinh năm 2023 của Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng như sauTên ngành Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệpMã ngành 6520155Chỉ tiêu 120Tên ngành Cắt gọt kim loạiMã ngành 6520121Chỉ tiêu 110Tên ngành Công nghệ chế tạo máyMã ngành 6510212Chỉ tiêu 80Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã ngành 6510201Chỉ tiêu 190Tên ngành Chế tạo khuôn mẫuMã ngành 6520105Chỉ tiêu 60Tên ngành Cơ điện tửMã ngành 6520263Chỉ tiêu 110Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 6510303Chỉ tiêu 130Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngMã ngành 6510312Chỉ tiêu 115Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 6510305Chỉ tiêu 120Tên ngành Điện công nghiệpMã ngành 6520227Chỉ tiêu 140Tên ngành Điện tử công nghiệpMã ngành 6520225Chỉ tiêu 165Tên ngành Công nghệ ô tôMã ngành 6510216Chỉ tiêu 460Tên ngành Sửa chữa máy tàu thủyMã ngành 6520131Chỉ tiêu 35Tên ngành Sửa chữa máy nâng chuyểnMã ngành 6520145Chỉ tiêu 50Tên ngành May thời trangMã ngành 6540205Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ may VestonMã ngành 6540207Chỉ tiêu 80Tên ngành Công nghệ mayMã ngành 6540204Chỉ tiêu 90Tên ngành Lắp đặt thiết bị lạnhMã ngành 6520114Chỉ tiêu 110Tên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệtMã ngành 6510211Chỉ tiêu 90Tên ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khíMã ngành 6520205Chỉ tiêu 125Tên ngành Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnhMã ngành 6520255Chỉ tiêu 115Tên ngành An ninh mạngMã ngành 6480216Chỉ tiêu 85Tên ngành Công nghệ kỹ thuật máy tínhMã ngành 6480105Chỉ tiêu 110Tên ngành Lập trình máy tínhMã ngành 6480207Chỉ tiêu 60Tên ngành Quản trị mạng máy tínhMã ngành 6480209Chỉ tiêu 60Tên ngành Thiết kế trang WebMã ngành 6480214Chỉ tiêu 85Tên ngành Tin học ứng dụngMã ngành 6480205Chỉ tiêu 75Tên ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 6210402Chỉ tiêu 130Tên ngành Đồ họa đa phương tiệnMã ngành 6480108Chỉ tiêu 50Tên ngành Truyền thông và mạng máy tínhMã ngành 6480104Chỉ tiêu 50Tên ngành Tiếng Hàn QuốcMã ngành 6220211Chỉ tiêu 50Tên ngành Tiếng AnhMã ngành 6220206Chỉ tiêu 260Tên ngành Tiếng NhậtMã ngành 6220212Chỉ tiêu 35Tên ngành Kế toán doanh nghiệpMã ngành 6340302Chỉ tiêu 130Tên ngành Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏMã ngành 6340417Chỉ tiêu 130Tên ngành Tài chính doanh nghiệpMã ngành 6340201Chỉ tiêu 160Tên ngành LogisticsMã ngành 6340113Chỉ tiêu 60Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 6340122Chỉ tiêu 75Tên ngành Kỹ thuật xây dựngMã ngành 6580201Chỉ tiêu 60Tên ngành Quản lý xây dựngMã ngành 6580301Chỉ tiêu 70Tên ngành Quản trị du lịch MICEMã ngành 6810105Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị lữ hànhMã ngành 6810104Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 6810201Chỉ tiêu 35Tên ngành Quản trị nhà hàngMã ngành 6810206Chỉ tiêu 35Tên ngành Kỹ thuật làm bánhMã ngành 6810210Chỉ tiêu 502. Thông tin tuyển sinh chunga. Phương thức tuyển sinh*Hệ Cao đẳng chính quyHọc sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đươngThời gian đào tạo Đào tạo theo tín chỉ, tốt nghiệp 2,5 – 3 năm.Tiêu chí xét tuyển Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc xét học bạ điểm TB học kỳ 1 hoặc điểm TB cả năm lớp 12.Học sinh tốt nghiệp THCSThời gian đào tạo Đào tạo theo tín chỉ trung cấp 3 năm được miễn học phí học nghề theo quy định, có học các môn văn hóa, chuyển tiếp Cao đẳng 1 nămXét tuyển từ cao đến thấp đến khi đủ chỉ tiêu.*Hệ Cao đẳng chất lượng caoĐối tượng xét tuyển Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Đào tạo theo tín chỉ, tốt nghiệp 2,5 – 3 năm.*Tiêu chí xét tuyểnXét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc xét học bạ điểm TB học kỳ 1 hoặc điểm TB cả năm lớp 12Có kết quả học tập theo học bạ của 1 trong 6 học kỳ THPT xếp loại học lực Khá trở tuyển từ cao đến thấp đến khi đủ chỉ tiêu.*Hệ Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại NhậtĐối tượng xét tuyển Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Đào tạo theo tín chỉ, tốt nghiệp 2,5 – 3 năm.Tiêu chí xét tuyểnXét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc xét học bạ điểm TB học kỳ 1 hoặc điểm TB cả năm lớp 12Có kết quả học tập theo học bạ của 1 trong 6 học kỳ THPT xếp loại học lực Khá trở tuyển từ cao đến thấp đến khi đủ chỉ ngành tuyển sinh chương trình nàyCông nghệ chế tạo máyCông nghệ kỹ thuật cơ khíCơ điện tửCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửĐiện công nghiệpCông nghệ ô tôCông nghệ mayCông nghệ kỹ thuật nhiệtLập trình máy tínhQuản trị mạng máy tính*Hệ Cao đẳng liên kết quốc tếĐây là chương trình liên kết giữa trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM và trường Cao đẳng Thành phố Glasgow Vương Quốc Anh đã được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài số 1608/GCNĐKHĐLK-TCGDNN ngày 26/7/ tượng xét tuyển Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Đào tạo theo tín chỉ, tốt nghiệp 2,5 – 3 năm.Tiêu chí xét tuyểnXét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc xét học bạ điểm TB học kỳ 1 hoặc điểm TB cả năm lớp 12Có kết quả học tập theo học bạ của 1 trong 6 học kỳ THPT xếp loại học lực Khá trở tuyển từ cao đến thấp đến khi đủ chỉ gian đào tạo 2,5 – 3 năm tại Việt NamCác ngành tuyển sinh chương trình nàyCông nghệ kỹ thuật cơ khíĐiện công nghiệpQuản trị mạng máy tínhLập trình máy tínhTiếng Anh*Hệ Trung cấpHọc sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đươngĐào tạo theo tín chỉ, tốt nghiệp trong 1 chí xét tuyển Xét điểm TB học kỳ I hoặc điểm TB cả năm lớp 12, xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ sinh chưa tốt nghiệp THPTĐào tạo theo tín chỉ, tốt nghiệp trong 1 năm và 3 tháng học văn chí xét tuyển Xét điểm TB học ỳ I hoặc điểm TB cả năm lớp 12, xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ sinh tốt nghiệp THCSĐào tạo theo tín chỉ, tốt nghiệp 3 năm, có học các môn văn chí xét tuyển Xét điểm TB học ỳ I hoặc điểm TB cả năm lớp 9, xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ Thông tin đăng ký xét tuyểna. Hồ sơ đăng ký xét tuyển Theo mẫu của trườngb. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển Từ ngày 1/10/2022 – 30/9/ Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyểnNộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh – Đào tạo – Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM. Điện thoại 0283 811 0521 – 0283 811 0338Gửi hồ sơ xét tuyển qua Bưu điện theo hình thức đảm bảo chuyển nhanh, chuyển phát ưu tiên cho trường theo địa chỉ trên Giữ kỹ biên nhận để trình khi trường yêu cầu.d. Hồ sơ nhập họckhi nhận thông tin trúng tuyểnBản sao học bạ THPT/THCSBản sao bằng tốt nghiệp THPT/THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thờiBản sao giấy khai sinhBản sao giấy xác nhận đối tượng ưu tiên nếu có.Thí sinh mang theo bản gốc để đối chiếu nếu là các bản sao không công chứngXem thêm Danh sách các trường cao đẳng tại TPHCM Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2014 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 10 2 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 10 3 C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A, A1 10 4 C510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt A, A1 10 5 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 10 6 C540204 Công nghệ may A, A1 10 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2013 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A,A1 10 2 C510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A,A1 10 3 C510205 Công nghệ Kỹ thuật Ôtô A,A1 10 4 C480201 Công nghệ Thông tin A,A1 10 5 C510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt A,A1 10 6 C540204 Công nghệ May A,A1 10 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2012 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A 10 2 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10 3 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 12 4 C480201 Công nghệ thông tin A 5 C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A 10 6 C540204 Công nghệ may A 10 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2010 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Toàn trường A 10 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2006 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2005 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2004 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM năm 2003

điểm chuẩn cao đẳng kỹ thuật lý tự trọng